Tinh Bột Hồ Hóa – Alpha Starch
Nhãn hiệu Gấu Trúc

Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH TRƯỜNG THỊNH
– Mã Số Thuế: 3900318104
– Địa chỉ : Xã Suối Ngô, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
– WeChat/Zalo : (+84)888678799
– Điện thoại : (+84)2822444222
– Email : [email protected]

Mô tả

Tiêu chuẩn chất lượng / Specification / 规格
Hàm lượng tinh bột / Starch powder / 淀粉含量 (%)
90% Min.
Độ trắng / Whiteness /  白度 (%)
80% Min.
Độ nhớt / Viscosity / 粘度
800BU Min. (5% Method)
Độ ẩm / Moisture / 水份 (%)
15% Max.
SO2 content / SO2 含量
30ppm Max.
Độ tro / Ash / 灰烬
0.2% Max.
Độ mịn / Fineness / 细度
85.0% Min.
pH / PH值
5-7

Hướng dẫn sử dụng: Sử dụng cho chế biến thực phẩm. Hàm lượng sử dụng tuân theo hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm của Bộ Y Tế.

Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, có mái che. Không để lẫn với các chất dể gây cháy, nổ, hóa chất độc hại.

Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH TRƯỜNG THỊNH
– Mã Số Thuế: 3900318104
– Địa chỉ : Xã Suối Ngô, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
– WeChat/Zalo : (+84)888678799
– Điện thoại : (+84)2822444222
– Email : [email protected]

Một số loại tinh bột biến tính được phép sử dụng trong thực phẩm ở Việt Nam

Ở Việt Nam, Tinh bột biến tính được sử dụng rất phổ biến trong các loại thực phẩm và đã được quy định rõ trong thông tư số: 27/2012/TT-BYT hướng dẫn về việc quản lý phụ gia thực phẩm.

  • E1400: Dextrin, tinh bột rang trắng và vàng
  • E1401: Tinh bột đã được xử lý acid
  • E1402: Tinh bột đã được xử lý kiềm
  • E1403: Tinh bột đã khử màu
  • E1404: Tinh bột đã xử lý oxy hóa
  • E1405: Tinh bột đã xử lý enzym
  • E1401: Tinh bột đã được xử lý acid
  • E1410: Monostarch phosphate
  • E1411: Distarch glycerol
  • E1412: Distarch phosphate
  • E1413: Phosphated distarch phosphate
  • E1414: Acetylated distarch phosphate
  • E1420: Starch acetate este hóa với acetic anhydride
  • E1421: Starch acetate este hóa với vinyl acetate
  • E1422: Acetylated distarch adipate
  • E1423: Acetylated distarch glycerol
  • E1440: Hydroxypropyl starch
  • E1442: Hydroxypropyl distarch phosphate
  • E1450: Starch natri octenyl succinat
  • E1451: Acetylated oxydized starch

Phương pháp tạo tinh bột biến tính:
3 Phương pháp chủ yếu để tạo tinh bột biến tính hiện nay đó là:

  • Phương pháp biến tính vật lí
  • Phương pháp biến tính hóa học
  • Phương pháp biến tính bằng enzym

Tùy theo mục đích sử dụng, loại biến tính mà nhà sản xuất ứng dụng mỗi phương pháp phù hợp

Tinh bột biến tính Acetylated Starch E1420

Hình Thành Từ:
Phản ứng (este hóa) với vinyl acetate hoặc anhydride acetic

Đặc tính:
– Ngăn sự thoái hóa amylose ( tinh bột )
– Tăng sự ổn định về tính đông đặc – làm tan, tăng khả năng giữ nước, chặn rỉ nước
– Hạ thấp nhiệt độ đông keo của tinh bột
– Cải thiện độ sánh và độ trong suốt

Ứng dụng:
Nhờ những đặc tính trên mà tinh bột biến tính Acetylated Starch E1420 được sử dụng trong nhiều trong ngành thực phẩm ứng dụng cho các sản phẩm: Bánh tráng, Bánh gạo, Sủi cảo, Kem, Sốt Mayonnairse, Hủ tiếu, Mì ăn liền,…

Tinh bột biến tính Phoshated Starch E1412

Hình Thành Từ: 
Phản ứng (Ester hoá) của tinh bột với Natri Trimetaphosphat hoặc Phospho Oxychlorid tạo liên kết ngang bền

Đặc tính:
– Làm tăng thêm sức mạnh cho các loại tinh bột mềm khi nấu lên sẽ trở nên sánh, chắc hơn và không bị vỡ khi thời gian nấu kéo dài
– Tạo liên kết ngang, tăng độ giòn dai cho sản phẩm
– Ngăn không cho các hạt nhỏ phồng to.
– Tăng sức chịu cắt, xé, chịu axit và nhiệt độ cao

Ứng dụng 
Tinh bột Phoshated Starch E1412 trong thực phẩm: Thực phẩm đóng hộp, thực phẩm đông lạnh, nước chấm, tương ớt, tương cà, nước cà chua, soup, nước ép, thịt, và các thực phẩm nướng, quay, …

Tinh bột biến tính Acetylated Distarch Phosphate E1414

Hình Thành Từ: 
Phản ứng Este hóa 2 lần giữa tinh bột với Phosphorus oxychloride ( tạo liên kết ngang ) và Vinyl acetate

Đặc tính:
– Tạo tính ổn định vượt trội về sự đông đặc – làm tan
– Độ trong suốt tốt hơn và khả năng chịu độ nóng cao
– Làm tăng độ bền trong axít và khi bị lay động mạnh

Ứng Dụng: 
Tinh bột Acetylated Distarch Phosphate E1414 thể hiện đồng thời ưu điểm của tinh bột Acetylated và tinh bột Phosphate (tinh bột liên kết ngang) nên được ứng dụng nhiều trong :  – Tương ớt – Tương cà – Tương đen – Các loại bánh phở, Bún miến – Các sản phẩm mì sợi – Kẹo dẻo – Jambon, Thịt viên, Cá viên – Xúc xích, Bò Viên – Bánh mì – Mì gói, Chả cá…

Tinh bột biến tính Oxy Hóa Oxidized Starch E1404

Hình Thành Từ: 
Các phản ứng với các chất oxy hóa

Đặc tính tinh bột Oxidized Starch E1404
– Tăng độ trắng và làm giảm hàm lượng vi sinh
–  Lực tạo màng mỏng tốt, ít hút nước
– Độ bóng cao, linh động tự do, giảm chiều hướng thoái hoá tinh bột

Ứng Dụng: 
Tinh bột Oxidized Starch E1404 được sử dụng trong các sản phẩm với yêu cầu làm màng mỏng chống rỉ nước, tạo bề mặt sản phẩm láng bóng như: – Bánh plan  – Bánh xốp – Kẹo dẻo – Nước sốt đóng hộp – Hạt nêm… – Ngành Công nghiệp giấy, dệt – Bột matit trong xây dựng, – Keo dán trần thạch cao, – Keo dán trong sản xuất bao bì carton.

Tinh bột biến tính Cationic

Hình Thành Từ: 
Phản ứng giữa tinh bột sắn kết hợp với nhóm amin bậc 4 tạo ra ion mang điện tích dương

Đặc tính tinh bột cationic:
– Lực tạo màng mỏng tốt.
– Giảm thấp khả năng hút nước, giảm hiện tượng oxy hóa.
– Tạo bề mặt nguyên bản sản phẩm láng bóng

Ứng Dụng: 
Trái ngược với tinh bột Oxidized Starch,  Tinh bột biến tính Cationic được dùng rộng rãi trong ngành chế tạo giấy, với những đặc tính có thể làm tăng khả năng giữ các chất độn ( Ðiôxít titanium, đất sét, bột talc, canxi cacbonat, cellulose, bột giấy và một số sợi tổng hợp, dung dịch khoáng chất ở thể vẩn, chất nhờn và các phân tử lớn có tác dụng sinh học. ) nhằm tăng độ chắc và bền của giấy

Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất

Dawu Trường Thịnh

Thương Hiệu

Gấu Trúc